December 27, 2016

Tự học tiếng Nhật trình độ N5 - Bài 01

Tự học tiếng Nhật online trình độ N5 - JLPT N5


Bài 01: Bảng chữ cái Hiragana & Katakana

Việc đầu tiên cần làm khi bắt đọc học tiếng Nhật là làm quen với bảng chữ cái trước đã nhé :)

Trong tiếng Nhật, bảng chữ cái có 2 kiểu viết là Higarana và Katakana. Trong đó Higarana là thông dụng hơn và được sử dụng nhiều nhất. Katakana thường dùng để phiên âm quốc tế nhiều hơn và ít được dùng hơn, nên thành ra ít dùng thì cũng dễ quên lắm.

Còn Romaji là phiên âm ra tiếng la tinh cho bạn đọc và phát âm đó nha.

Ví dụ: Chữ cái "Ke" trong tiếng Nhật, theo cách viết của Hiragana, Katakana, và Romaji.

Tự học tiếng Nhật online trình độ N5 - JLPT N5

Nói về cách tự học: Theo mình tự học tiếng Nhật thì nên có mấy thẻ chữ cái, hoặc bạn mua, hoặc bạn tự viết ra giấy đó, dùng nó để luyện nhớ và viết, cả 3 loại Hiragana, Katakana, và Romaji thì càng tốt nha. Có người ôn cho đọc cho viết để kiểm tra bạn thì càng tốt. Hoặc dùng ứng dụng hỗ trợ học bảng chữ cái tiếng Nhật trên điện thoại đó, miễn sao nhớ mặt chữ và cách viết.

Thời gian đầu học rất dễ nản nha, vượt qua được thì bạn sẽ học tốt. Good luck! :)


1. Bảng chữ cái Hiragana


- Học theo thứ tự cả ngang và dọc luôn nha (ngang 5, dọc 11). Ví dụ khi trả bài chữ a đọc theo hàng ngang và đọc theo hàng dọc phải nhớ đọc và viết ra đó.

bảng chữ cái Hiragana

- Đầu tiên là học nghe và đọc theo cách phát âm từng chữ cái. (Click vào hàng chữ muốn nghe để nghe)
01. あ い う え お (a i u e o)
02. か き く け こ (ka ki ku ke ko)
03. さ し す せ そ (sa shi su se so)
04. た ち つ て と (ta chi tsu te to)
05. な に ぬ ね の (na ni nu ne no)
06. は ひ ふ へ ほ (ha hi fu he ho)
07. ま み む め も (ma mi mu me mo)
08. や ゆ よ (ya yu yo)
09. ら り る れ ろ (ra ri ru re ro)
10. わ を ん (wa wo n)
- Sau là học cách viết: Click vào chữ chọn ở khung dưới để xem thứ tự đi nét từng chữ.

A I U E O
(a) (i) (u) (e) (o)
(ka) (ki) (ku) (ke) (ko)
(sa) (shi) (su) (se) (so)
(ta) (chi) (tsu) (te) (to)
(na) (ni) (nu) (ne) (no)
(ha) (hi) (fu) (he) (ho)
(ma) (mi) (mu) (me) (mo)
(ya) (yu) (yo)
(ra) (ri) (ru) (re) (ro)
(wa) (wo/o)
(n)


2. Bảng chữ cái Katakana


bảng chữ cái Katakana

- Học nghe và đọc: Cách phát âm như Hiragana.

- Học viết: Click vào chữ chọn ở khung dưới để xem thứ tự đi nét từng chữ.

A I U E O
(a) (i) (u) (e) (o)
(ka) (ki) (ku) (ke) (ko)
(sa) (shi) (su) (se) (so)
(ta) (chi) (tsu) (te) (to)
(na) (ni) (nu) (ne) (no)
(ha) (hi) (fu) (he) (ho)
(ma) (mi) (mu) (me) (mo)
(ya) (yu) (yo)
(ra) (ri) (ru) (re) (ro)
(wa) (wo/o)
(n)



3. Học cách viết và nghe đọc bảng chữ cái tiếng Nhật trên ứng dụng Android


- App Learning Japanese: Nhấn vào đây để tải về ứng dụng

học cách viết và nghe đọc bảng chữ cái tiếng Nhật trên ứng dụng Android

- Nhấp vào chữ cái chọn, ứng dụng sẽ phát âm cho bạn nghe.
- Nhấn vào cây viết chì để xem cách viết theo thứ tự nét.


4. Sheet in ra giấy để luyện viết bảng chữ cái tiếng Nhật


Sheet in ra giấy để luyện viết bảng chữ cái tiếng Nhật

- Hiragana workbook: Nhấn vào đây để tải về
- Katakana workbook: Nhấn vào đây để tải về

** Password giải nén: caytamgui

- Cách viết Hiragana & Katakana (file PDF): Nhấn vào đây để tải về

Bản quyền bài viết thuộc về/ CTG blog
DMCA.com Protection Status



BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

0 blogger: